--

khuôn xếp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuôn xếp

+  

  • Settle, see to (something) done satisfactorily
    • Người nội trợ giỏi khuôn xếp việc nhà đâu ra đấy
      A good housewife neatly settlets her household affairs, a good housewife contrives well
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn xếp"
Lượt xem: 464